Sơn nội thất
Nippon Paint Vatex
Nippon Paint Vatex
Sơn Nippon Vatex là giải pháp sơn phủ nội thất với khả năng che phủ tốt và thi công thuận tiện. Loại sơn này được thiết kế để dùng cho tường trát vữa, bê tông, gạch, gỗ đã sơn lót hoặc bảng thạch cao, mang đến công dụng trang trí và bảo vệ bề mặt bên trong công trình.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đặc điểm
Dưới đây là những đặc tính nổi bật của sơn Nippon Vatex, giúp bạn hiểu rõ lý do chọn lựa và ứng dụng sản phẩm này:
- Loại sơn acrylic copolymer emulsion, chuyên dùng cho nội thất. Là dòng rất kinh tế, phù hợp với các công trình có ngân sách giới hạn nhưng vẫn cần giải pháp sơn từ thương hiệu uy tín.
- Màng sơn khô đạt khoảng 30 - 40 micron mỗi lớp.
- Khả năng che phủ cao, thuận lợi cho việc dặm vá và xử lý các khuyết điểm nhẹ trên tường.
- Khả năng chống rêu mốc, hỗ trợ bề mặt nội thất giữ được trạng thái tốt hơn.
- Thi công dễ dàng: Sử dụng cọ, con lăn hoặc phun không khí và pha loãng tối đa 20% (quét/lăn) hoặc 10% (phun).
- Trình bày nhiều màu sắc đa dạng theo bảng màu của Nippon Paint, giúp lựa chọn linh hoạt cho các không gian nội thất.
- Hoàn thiện bề mặt sơn dạng mờ, phù hợp với nhiều phong cách nội thất hiện đại.
Đặc tính nổi bật
| Tường trát vữa; Bê tông; Tường gạch; Gỗ (đã sơn lót); Bảng thạch cao; Bảng MDF | ||
|---|---|---|
| Loại | Tên sản phẩm | Số lớp |
| Bột trét | Skimcoat Nội Thất | 2-3 lớp |
| Sơn lót | Odour-less Sealer | 1 lớp |
| Sơn phủ | Vatex | 2 lớp |
Dụng cụ | Dùng cọ quét, con lăn hay súng phun không có khí. |
Pha loãng | Cọ quét & con lăn: Tối đa 20% Phun không có khí: Tối đa 10% |
Thời gian khô | 10 phút ở 30ºC |
Thời gian chuyển tiếp | 2 giờ |
Độ dày màng sơn yêu cầu | 30 - 40 micron cho một lớp sơn với điều kiện thi công bình thường |
Hoàn thiện | Mờ Màu sắc: Nhiều màu sắc phong phú như trong bảng màu |
Đóng gói | 4,8 kg & 17 lít |
Mã màu sơn
Branch Bough
11B-3D
Bread Pudding
11B-2T
Country Way
11B-1P
Bitsey Beige
11A-3P
Baby Birch
11A-2P
Carnelian
11A-1A
Oakleaf Brown
10C-4D
Cromwell Brown
10C-3D
Brown Rose
10C-2T
Young Doe
10C-1P
Red Java
10B-3D
Jericho Tan
10B-2T
Tanberry
10B-1P
Dusty Coral
10A-3P
Pink Shadow
10A-2P
Roanoke Red
10A-1A
Candelabra
19A-3P
Calliope
27C-4D
Clarion
27C-3D
Golden Corn
27C-2T
Abigail
27C-1T
Mountain Marigold
27B-4D
Tibetan Gold
27B-3D
Empire Yellow
27B-2T
Yellow Buff
27B-1P
Golden Blond
27A-3P
Banana Split
27A-2P
Nectarine
27A-1A
Spanish Nut
23C-4D
Tawny Copper
23C-3D
Butterscotch Pie
23C-2T
Alpaca
23C-1P
Burnt Orange
23B-4D
Tangelo
23B-3D
Sunset Cloud
23B-2T
Light Apricot
23B-1P
Toasted Macaroon
23A-3P
Apricot Fluff
23A-2P
Pecan Pie
23A-1A
Bright Sienna
22C-4D
Amber Leaf
22C-3D
Ripe Peach
22C-2T
Petal Peach
22C-1P
Orange Berry
22B-4D
Buckeye
22B-3D
Evening Sun
22B-2T
Shell Corn
22B-1P
October Haze
22A-3P
Tender pink
22A-2P
Really Rust
22A-1A
Hash Brown
20C-4D
Copper Kettle
20C-3D
Italian Earth
20C-2T
Vicuna
20C-1P
Cattail
20B-4D
Smoked Seville
20B-3D
Calfskin
20B-2T
Honey Rose
20B-1P
Powder Buff
20A-3P
Vanilla Ice
20A-2P
Patio Brick
20A-1A
Indian Corn
19C-4D
Squash
19C-3D
Gobi Sands
19C-2T
Moon Morn
19C-1P
Orange Flare
19B-4D
Tangerine
19B-3D
Orange Gem
19B-2T
Candleglow
19B-1P
Orange Scent
19A-2P
Jack-O-Lantern
19A-1A
Lacquer Orange
18C-4D
Mango
18C-3D
Colonial Peach
18C-2T
Apricot Liqueur
18C-1P
Orange Peel
18B-4D
Orange Drop
18B-3D
Frothy Orange
18B-2T
Orange Paste
18B-1P
Abbeystone
18A-3P
LƯU Ý:
Màu sắc ở đây chịu ảnh hưởng của ánh sáng, thiết bị điện tử nên có thể sai khác so với màu thực tế. Để đảm bảo độ chính xác của màu và sản phẩm bạn chọn, vui lòng liên hệ với đại lý Sơn Nippon gần nhất.